You are here

Ước tính giá

Bước 1

Chọn xe

TMT ST7560T

Xe tải thùng Sinotruk tải trọng 6 tấnThùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 4200x2030x1620/1920 mm

TMT DFSK4109 EURO4

Xe tải nhẹ DFSK 0,9 tấn Euro 4Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 2260x1410x1335/1490 mm

TATA SUPER ACE

Xe tải 1,2 tấn TATA Super AceThùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 2600x1450x1440mm

TATA SUPER ACE ĐÔNG LẠNH

Xe tải thùng đông lạnh 750 kgThùng đông lạnh chất lượng cao từ Ấn ĐộKT Thùng: 2580x1470x1340 mm

TMT ST8160T

Xe tải thùng Sinotruk tải trọng 6 tấnThùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 4200x2020x1625/1900 mm

TMT DFSK4110 EURO4

Xe tải nhẹ DFSK 1 tấn Euro 4Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 2695x1440x1325/1510 mm

TATA ACE HT

Xe tải thùng TATA 0,5 TấnThùng lửng/Mui bạt/Máy dầuKT Thùng: 2130x1410x1260 mm 

TMT ZB5024D Euro4

Xe tải ben Zibo tải trọng 2,4 tấnMáy 50kW, Euro 4, Hộp số phụKT Thùng: 2310x1500x640 mm

TMT KM3820T

Xe tải thùng KM 2 tấnThùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 3300x1510x1500

TMT ST8165D

Xe tải ben Sinotruk 6,5 tấnMáy 81kW, cabin mới D912KT Thùng: 3170x1960x795 mm

TATA ACE MEGA XL

Tải trọng : 700 Kg

TMT ST9675T

Xe tải thùng Sinotruk 7,5 tấnChassi/Thùng lửng/Mui bạt(MB)KT Thùng(MB): 6200x2250x1800/2150 mm

Bước 2

Thùng xe

Hãy chọn thùng xe mà bạn muốn. Nếu thùng xe không được hỗ trợ thì sẽ hiển thị giá bằng 0

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
Bước 3

Nơi đăng ký trước bạ

Khu vực I:

Hà Nội và TP HCM

Khu vực II:

Bao gồm các thành phố trực thuộc trung ương, các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã

Khu vực III:

Bao gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
Hoàn tất

Dự toán chi phí

vnđ
Mức giá tham khảo - Đã bao gồm VAT

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ